Mẫu câu ~ことにする: Cố gắng/ quyết định làm gì

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ことにする: Cố gắng/ quyết định làm gì

~ことにする:-Co-gang-quyet-dinh-lam-gi

~ことにする: Cố gắng/ quyết định làm gì

❖ Cách dùng

Vる ✙ ことにする

Vない ✙ ことにする

❖ Ý nghĩa 

『ことにする』Dùng khi thể hiện ý chủ động của chủ thể trong việc thực hiện hành động là cố gắng, quyết định việc gì.
 

例文:

1. 毎朝、30分ジョギングすることにしています

Mỗi ngày tôi cố gắng chạy bộ 30 phút.

2. 太らないように夜9時を過ぎたら、私は食べないことにしています

Để không bị béo tôi quyết định quá 9 giờ tối sẽ không ăn nữa.

3. 夏休に友達と沖縄に旅行することにします

Tôi định nghỉ hè sẽ cùng bạn bè đi du lịch Okinawa.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban