Mẫu câu ~くれと: Bị nói/ bị nhắc nhở

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~くれと: Bị nói/ bị nhắc nhở

~くれと:-Bi-noi-bi-nhac-nho

~くれと: Bị nói/ bị nhắc nhở

❖ Cách dùng

Vてくれと   ✙ 頼まれる/言われる

Vないでくれと ✙ 頼まれる/言われる

❖ Ý nghĩa 

『くれと』Mẫu câu này dùng trong trường hợp được/bị ai đó bảo, nhờ vả, nhắc nhở làm hoặc không làm gì.

『くれと』Thường dùng trong trường hợp thân mật, không cứng nhắc như cấu trúc『なと』

Được nói/bị nói/bị nhắc nhở…

例文:

1. 友達に、田中さんの電話番号を教えてくれと頼まれた。

Bạn tôi nhờ tôi cho cậu ấy biết số điện thoại của Tanaka.

2. 大家に玄関の前に自転車を置かないでくれと言われた。

Tôi bị chủ nhà nhắc nhở là không được đỗ xe đạp trước cửa ra vào.

3. 友人にお金を貸かしてくれと頼まれた。

Bạn thân đã năn nỉ tôi cho cậu ấy vay tiền.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban