Mẫu câu ~ なければなりません

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu ~ なければなりません

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-16 10:05:14

~-なければなりません

~ なければなりません

Vなければなりません

Ta chia động từ về thể ない, bỏ い và thêm ければなりません

❖ Ý nghĩa: 

Không làm gì đó thì không được 

Phải làm...

❖ Cách dùng

Dùng để nói có việc gì đó phải làm, cần làm 

例文:

1. 明日は学校へ行かなければなりません

⇒ Ngày mai phải đi tới trường

2. 宿題をやらなければなりません

⇒ Không làm bài về nhà không được đâu

3. もう夜ご飯の時間になった、帰らなければならない

⇒ Đến giờ ăn cơm tối rồi, phải về nhà thôi


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban