Mẫu câu ~ できます

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu ~ できます

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-16 10:05:22

~-できます

~ できます

V nguyên thể + ことができます

❖ Ý nghĩa: 

Có thể làm V

❖ Cách dùng

Để diễn đạt khả năng có thể làm một việc gì đó, một việc trong tầm tay mình

❖ Phủ định

Vることができません

例文:

1. わたしはバイクを修理 ( しゅうり ) することができます

⇒ Tôi có thể sửa xe máy

2. 英語 ( えいご ) をはなすことができません

⇒ Tôi không nói được tiếng Anh

3. 毎日 ( まいにち ) 5時 ( じ ) におきることができません

⇒ Mỗi ngày đều dậy lúc 5 giờ là một việc không thể


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban