Mẫu câu ~たことにして:Giả vờ như ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~たことにして:Giả vờ như ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-04-12 02:04:15

~たことにして:Gia-vo-nhu-~

~たことにして:Giả vờ như ~

❖ Cách dùng : 

 V + (という)ことにする

    + (という)ことになる

❖ Ý nghĩa :   

Giả vờ như ~

例文:

1.何も知らなかったことにして、通常通りに出勤する。

→ Vờ như không biết chuyện gì, tôi vẫn đi làm bình thường.

2.怒っているので、彼の質問を聞こえなかったことにする

→ Vì đang giận nên tôi giả vờ như không nghe thấy câu hỏi của anh ấy.

3.自分のミスではなかったことにして、彼は全然平気な顔をしている。

→ Giả vờ như không phải lỗi của mình, vẻ mặt anh ta rất bình thản. 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban