Mẫu câu ~めったにない: Hiếm khi ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~めったにない: Hiếm khi ~

~めったにない:-Hiem-khi-~

~めったにない: Hiếm khi ~

❖ Cách dùng

めったに ✙ Vない

N は ✙ めったにない

❖ Ý nghĩa

『めったにない』Thường dùng trong trường hợp số lượng của sự vật, sự việc rất ít, hầu như hiếm khi có được, xảy ra.

Hiếm khi~

例文:

1. 忙しくてめったに休みが取れない

Vì bận nên hiếm khi mà nghỉ được.2

2. めったにほめない先生に褒められてうれしい。

Thật vui khi giáo viên của tôi hiếm khi khen ngợi ai vậy mà đã khen ngợi tôi.

3. こんなチャンスはめったにないよ。

Cơ hội như thế này là hiếm có lắm đấy.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban