Mẫu câu ~ みたい: Giống như là ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ みたい: Giống như là ~

~-みたい:-Giong-nhu-la-~

~ みたい: Giống như là ~

❖ Cách dùng 

N/Aい/na/V(普)✙ みたいだ/みたいに

N/Aい/na/V(普) ✙ みたいな ✙ N

❖ Ý nghĩa

『みたい』Thể hiện sự suy đoán của người nói;so sánh những người/vật có tính chất tương tự hoặc là đưa ra ví dụ tiêu biểu để so sánh.
 

例文:

1. 彼の話し方は女みたいだ。

Cách nói chuyện của anh ta như con gái vậy.

2. リンさんみたいに日本語にほんごがうまくなりたい。

Tôi muốn giỏi tiếng nhật như bạn Linh.

3. 明日あしたは雨あめみたいね。

Có vẻ ngày mai trời mưa.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban