Mẫu câu ~ ものだ: Đã thường làm gì ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ ものだ: Đã thường làm gì ~

~-ものだ:-Da-thuong-lam-gi-~

~ ものだ: Đã thường làm gì ~

❖ Cách dùng

Vた ✙ ものだ / もんだ

Vなかった ✙ ものだ / もんだ

❖  Ý nghĩa

『ものだ』Dùng để nhắc đến những việc đã xảy ra trong quá khứ (không kéo dài đến hiện tại), miêu tả những thói quen, hành động thường xuyên xảy ra. Nhấn mạnh về những kỷ niệm, hồi ức.

Đã thường làm gì…

例文:

1. 子供のころはよく川で遊んだものだ

Hồi còn bé tôi thường chơi đùa ở sông.

2. 学生時代は毎日図書館とへ通かよったものだ

Thời còn là học sinh mỗi ngày tôi đều đến thư viện.

3. 中学生の時友達と授業をさぼったもんだ

Hồi học cấp 2 tôi thường hay trốn học đi chơi với đám bạn.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban