Mẫu câu もしかすると~かもしれない: Có lẽ là ~/ Có khả năng là ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu もしかすると~かもしれない: Có lẽ là ~/ Có khả năng là ~

もしかすると~かもしれない:-Co-le-la-~-Co-kha-nang-la-~

もしかすると~かもしれない: Có lẽ là ~/ Có khả năng là ~

❖  Cách dùng

もしかすると / もしかしたら ✙ Aい / V(普) ✙ かもしれない

もしかすると / もしかしたら ✙ N / na ✙ かもしれない

❖  Ý nghĩa 

『もしかすると~かもしれない』Dùng khi miêu tả sự suy đoán của người nói và sự suy đoán này thường dựa trên cảm tính.

Có lẽ là/có khả năng là…

例文:

1. もしかすると彼の話はうそかもしれない

Có khả năng câu chuyện của anh ấy là nói dối.

2.もしかするとあそこに座っている人は有名な人かもしれない

Có khả năng người đang ngồi ở chỗ kia là người nổi tiếng.

3. もしかすると明日は忙しいかもしれない

Có lẽ ngày mai sẽ bận rộn.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban