Mẫu câu ~んですか

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu ~んですか

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-04 07:05:37

~んですか

~んですか

Cấu trúc : 

Thể thông thường + ~んですか

1. Người hỏi phóng đoán và xác nhận nguyên nhân cho những gì mà mình được nghe, nhìn thấy

❖ Ví dụ:

1. 大阪に住んでいたんですか

⇒ Bạn đã từng sống ở osaka có phải không

ええ、15歳まで大阪に住んでいました

⇒ Đúng rồi, tôi đã sống ở Osaka tới 15 tuổi. ( không dùng thể んです )

2. Người hỏi muốn được cung cấp thêm thông tin về những gì mình nghe thấy hoặc nhìn thấy

Ví dụ: 

2. 面白い ( おもしろい ) デザインの靴 ( くつ ) ですね。どこで買ったんですか

⇒ Đôi giày của bạn có thiết kế thú vị nhỉ? Bạn đã mua ở đâu vậy?

⇒ スーパーで買ったよ

Mua ở siêu thị đó ( không dùng thể んです )

3. Người hỏi muốn được giải thích về nguyên nhân, lý do đối với những gì mình nghe thấy, nhìn thấy

Ví dụ:

3. どうして送 ( おく ) れたんですか

⇒ Sao đến trễ vậy

⇒ バスが来なかったんです

Tại bus không tới ( trả lời dùng thể んです )

4. Người hỏi muốn được giải thích về một tình trạng nào đó. Dùng câu: どうしたんですか

Ví dụ: 

4. どうしたんですか

⇒ Bạn bị sao vậy

おなかが 痛いんです

⇒ Bị đau bụng ( dùng thể んです )

例文:

1. 大阪に住んでいたんですか

⇒ Bạn đã từng sống ở osaka có phải không

ええ、15歳まで大阪に住んでいました

⇒ Đúng rồi, tôi đã sống ở Osaka tới 15 tuổi. ( không dùng thể んです ) 

2. 面白い ( おもしろい ) デザインの靴 ( くつ ) ですね。どこで買ったんですか

⇒ Đôi giày của bạn có thiết kế thú vị nhỉ? Bạn đã mua ở đâu vậy?

⇒ スーパーで買ったよ

Mua ở siêu thị đó

3. どうして送 ( おく ) れたんですか

⇒ Sao đến trễ vậy

⇒ バスが来なかったんです

Tại bus không tới

4. どうしたんですか

⇒ Bạn bị sao vậy

おなかが 痛いんです

⇒ Bị đau bụng 

Lưu ý :

Câu hỏi dùng ~ですか mang nghĩa nhấn mạnh. Vì vậy mà dùng không đúng hoàn cảnh thì sẽ gây ” cảm giác lạ ” cho người bị hỏi. Cần chú ý để sử dụng phù hợp trong giao tiếp.


Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban