Mẫu câu ~ っぽい : Giống như ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ っぽい : Giống như ~

~-っぽい-:-Giong-nhu-~

~ っぽい : Giống như ~

❖ Cách dùng

N ✙ っぽい

❖ Ý nghĩa 

『っぽい』 Giống như là (tính chất/vẻ ngoài giống),có cảm giác giống…

Sự khác nhau giữa 『っぽい』và 『みたい』:

『っぽい』thường chỉ so sánh 2 người/vật có tính chất tương tự nhau,gần với nhau.

『みたい』so sánh cả 2 người/vật không liên quan gì đến nhau.

例文:

1. あの小学生は大人っぽいです。

Em học sinh tiểu học kia rất ra dáng người lớn.

2. これは水っぽい茶ですね。

Trà này nhạt như nước nhỉ.

3. 彼は子供っぽいだ。

Anh ta tính như trẻ con.

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban