Mẫu câu その結果: Kết quả là ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu その結果: Kết quả là ~

その結果:-Ket-qua-la-~

その結果: Kết quả là ~

❖ Cách dùng 

A その結果 B

( A : 過去に起きたこと、原因/理由で起きたこと )

❖ Ý nghĩa 

『その結果』Dùng trong trường hợp một sự việc đã xảy ra trong quá khứ là lý do dẫn đến kết quả của sự việc tiếp theo. Được dùng làm từ để nối 2 câu lại với nhau.

例文:

1. 父は人の何倍も努力した。その結果仕事で成功した。

Bố tôi đã nỗ lực gấp mấy lần người khác. Kết quả là, ông đã thành công trong công việc.

2. 3ヶ月ダイエットを続けた。その結果,5キロ瘦やせた。

Tôi đã ăn kiêng liên tục trong 3 tháng. Kết quả là, tôi đã giảm được 5 kg.

3. ほとんど勉強しなかった。その結果、入学試に落ちてしまった。

Tôi không học được nhiều. Kết quả là, tôi đã trượt kỳ thi tuyển sinh.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban