Mẫu câu ~ といっても: Dù nói là ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ といっても: Dù nói là ~

~-といっても:-Du-noi-la-~

~ といっても: Dù nói là ~

❖  Cách dùng 

Aい /na /N /V(普)✙ といっても

❖  Ý nghĩa 

『といっても』Diễn tả thực tế so với điều đã nghĩ từ trước đó khác nhau.

例文:

1. 週末は旅行しました。旅行といっても、近くの温泉に行っただけですが。

Cuối tuần tôi đã đi du lịch. Nói là đi du lịch nhưng cũng chỉ là đi suối nước nóng gần nhà thôi.

2. 今週は忙しい、といっても先週ほどじゃない。

Tuần này nói là bận nhưng cũng không bằng tuần trước.

3. 南アフリカで暮くらしたことがあるといっても、実は2ヶ月だけなんです。

Dẫu nói là tôi đã từng sống ở Nam Mỹ nhưng thực ra cũng chỉ có 2 tháng thôi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban