Mẫu câu とく~ : Làm sẵn ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu とく~ : Làm sẵn ~

とく~-:-Lam-san-~

とく~ : Làm sẵn ~

❖  Cách dùng 

V ✙ とく

Vておく   ー> Vとく

Vでおく   ー> Vどく

Vておかない ー> Vとかない

❖  Ý nghĩa 

『とく』Đây là cách nói ngắn gọn của Vておく. Có 3 ý nghĩa:

1. Chuẩn bị sẵn trước một việc gì đó.

2. Xử lý công việc.

3. Giữ nguyên hiện trạng.

Làm sẵn, làm trước việc gì…

例文:

1. テストで間違ったところを、ノートに書いとこう

Tôi viết lại vào vở những chỗ sai trong bài kiểm tra.

2. トイレットペーパーがもうすぐなくなるから、買っとかないと。

Vì giấy vệ sinh gần hết nên phải mua dành sẵn thôi.

3. これ、来週までに読んどいて

Đọc cái này đến tuần sau.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban