Mẫu câu ~ としたら : Giả sử ~/ Nếu cho rằng ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ としたら : Giả sử ~/ Nếu cho rằng ~

~-としたら-:-Gia-su-~-Neu-cho-rang-~

~ としたら : Giả sử ~/ Nếu cho rằng ~

❖  Cách dùng 

A/na/N/V(普) と ✙ したら/すれば 

❖  Ý nghĩa 

『としたら 』Là cách nói nêu lên điều kiện giả định,”giả sử điều đó là sự thật”hoặc giả định một tình huống không rõ ràng.Vế sau thể hiện ý chí,phán đoán hay nhận định của người nói.

例文:

1. その話が本当だとしたら嬉しいです。

Nếu chuyện đó là thật thì tôi rất vui.

2. 飛行機で行くとしたらいくらぐらいかかりますか。

Giả sử đi bằng máy bay thì hết khoảng bao nhiêu tiền vậy ạ?

3. 日本に来なかったくとしたらアメリカに行っていたと思う。

Nếu không đến nhật thì tôi nghĩ tôi đã đi mỹ rồi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban