Mẫu câu ~ はもちろん: Không chỉ ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ はもちろん: Không chỉ ~

~-はもちろん:-Khong-chi-~

~ はもちろん: Không chỉ ~

❖  Cách dùng

N1 はもちろん N2 も

〚文〛の はもちろん ~(も)

❖  Ý nghĩa 

『はもちろん』Diễn tả ý nghĩa” N thì đương nhiên rồi nhưng ngoài ra còn có…”

Biểu thị một sự vật, sự việc là cái điển hình, tất yếu nhưng sau đó còn có những cái khác cùng loại.

例文:

1. 彼は勉強はもちろんスポーツよくできる。

Cậu ấy không chỉ học giỏi mà chơi thể thao cũng tốt.

2. キャベツは炒いためて食べるのはもちろん、生で食べて美味しいです。

Bắp cải xào lên ăn thì tất nhiên là ngon mà ăn sống cũng ngon.

3. 彼女は英語はもちろん、フランス語話せる。

Cô ấy không chỉ nói được tiếng anh mà còn nói được cả tiếng pháp.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban