Mẫu câu ~ わけがない: Không có khả năng ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ わけがない: Không có khả năng ~

~-わけがない:-Khong-co-kha-nang-~

~ わけがない: Không có khả năng ~

❖  Cách dùng 

Aい ✙ わけがない / わけはない

na Adj な ✙ わけがない / わけはない

V(普) ✙ わけがない / わけはない

N の ✙ わけがない / わけはない

❖  Ý nghĩa 

『わけがない』Thường dùng trong trường hợp khẳng định một sự việc nào đó không thể nào xảy ra được (dựa trên căn cứ của bản thân).

例文:

1. あの強い相手に勝てるわけがない

Không thể nào mà thắng được được đối thủ mạnh thế kia.

2. 嘘ばかりついている彼が、みんなに信用されるわけがないでしょう。

Người nói dối như anh ấy thì không có lý nào mà được mọi người tin tưởng cả.

3. 目の悪い彼女にあんな遠くの小さい文字が見えるわけがない

Không đời nào mà người mắt kém như cô ấy lại có thể nhìn thấy những chữ nhỏ từ xa được.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban