Mẫu câu 〜ものなら: Nếu có thể ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜ものなら: Nếu có thể ~

〜ものなら:-Neu-co-the-~

〜ものなら: Nếu có thể ~

❖ Cách dùng

V thể thông thường + ものなら

Giả định là điều không thể xảy ra. Vế trước là động từ thể hiện ý nghĩa khả năng, vế sau là nguyện vọng, mong muốn của người nói. Ngoài ra, mẫu này còn nằm trong câu やれるものならやってみろ (Nếu làm được thì làm thử đi), thường hay được sử dụng để động viên, khích lệ

❖ Ý nghĩa

Nếu được như mong muốn

例文:

1. 戻れるものなら20年前の私に戻って人生をやり直したい

→ Nếu có thể quay lại, tôi muốn quay lại làm tôi 20 năm trước để làm lại cuộc đời mình

2. あの日の出来事を忘れられるものなら忘れたい

→ Nếu có thể quên được những gì đã xảy ra ngày hôm đó thì tôi muốn quên đi.

3. やり直せるものなら、もう一度、高校時代に戻りたい。

→ Nếu có thể làm lại được thì tôi muốn trở lại thời cấp 3 một lần nữa.

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban