Mẫu câu Vる / Vない ように

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu Vる / Vない ように

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-25 10:05:50

Vる-/-Vない ように

Vる / Vない ように

Vる / Vない + ように V2

❖ Ý nghĩa: 

...để...

❖ Cách dùng:

Để biểu thị mục đích muốn làm gì đó. Để làm được V1 thì phải làm V2.

Động từ 1 chỉ mục đích cuối cùng, động từ 2 chỉ chủ ý để đạt được động từ 1.

V1 thường chia ở thể khả năng.

例文:

1. 泳げるように毎日練習しています

⇒ Luyện tập mỗi ngày để có thể bơi được

2. 日本語が話せるように勉強します

⇒ Học để nói được tiếng Nhật

3. 運転できるように免許をとります

⇒ Lấy bằng lái xe để được lái xe

4. 忘れないようにメモします

⇒ Ghi chú cho khỏi quên


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban