Mẫu câu 〜のことだから: Vì ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜のことだから: Vì ~

〜のことだから:-Vi-~

〜のことだから: Vì ~

❖ Cách dùng

N + のことだから

Chủ yếu đi với từ chỉ người. Vế phía sau là suy  luận, phán đoán của người nói. Cũng có trường hợp được dùng đứng cuối câu

❖ Ý nghĩa

Dựa vào tính cách hay hay thái độ thông thường của một sự vật, để dưa ra suy luận

例文:

1. 頑張り屋のAさんのことだから、きっと今度のテストでもいい点を取りますよ

→ Vì là A-san, kiểu người luôn cố gắng, nhất định cậu ấy sẽ đạt điểm tốt trong bài kiểm tra tới

2. Bの帰りが遅いね。でも、あの子のことだ。どこかの本屋で立ち読みでもして時間が経つのを忘れているんだろう

→ B về muộn nhỉ. Nhưng vì đó là con bé mà. Chắc lại đứng đọc sách ở cửa hàng nào đó quên bẵng thời gian trôi qua thôi

3. まじめな彼女のことだから、職場でもみんなに信頼しんらいされているでしょう。

→ Người nghiêm chỉnh như cô ấy thì nhất định ở nơi làm việc cũng được mọi người tin tưởng.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban