Mẫu câu 〜どころではない: Không thể ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜どころではない: Không thể ~

〜どころではない:-Khong-the-~

〜どころではない: Không thể ~

❖ Cách dùng

N ・Vる + どころではない

Sử dụng với ý nghĩa vì tình trạng không thuận lợi (không có tiền, không có thời gian, tiếng ồn, đang bệnh…) nên điều kì vọng, điều tưởng tượng không thực hiện được

❖ Ý nghĩa

 Không phải là lúc, không phải trong trạng thái có thể làm gì

例文:

1.仕事が忙しくて、旅行どころではない

→ Vì công việc bận rộn, không thể đi du lịch được

2. 隣のテーブルの人たちがうるさくて、ゆっくり食事を楽しむどころではなかった

→ Bàn bên cạnh ồn quá, không thể từ tốn dùng bữa được.

3. 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。

→ Việc của người khác thì chịu không giúp được rồi. Việc của mình còn đang không làm kịp đây này.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban