DANH SÁCH NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N3

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

1.【N3】上げる Làm ~ xong

2.【N3】ばよかった: Giá mà~ thì tốt nhỉ

3.【N3】ば~ほど Càng ~ càng

4.【N3】ば~のに: Thế mà/giá mà

5.【N3】ばかり: Toàn.../ chỉ.../ lúc nào cũng...

6.【N3】ばかりか~も Không chỉ ~ mà còn

7.【N3】べきだ : Phải/ Nên làm gì

8.【N3】ちゃった : Làm gì đó mất rồi

9.【N3】だけしか: Chỉ~ mà thôi

10.【N3】どんなに~ても: Cho dù thế nào

11.【N3】ふりをする: Giả vờ làm gì

12.【N3】がる: Ý muốn(của người khác)

13.【N3】ごらん : Hãy làm..

14.【N3】はずだ: Chắc chắn là

15.【N3】~ ほど: Thường

16.【N3】~かける: Chưa xong/ dở dang

17.【N3】~かなあ: Hay sao/ mong sao

18.【N3】必ずしも~とは限らない : Không chắc chắn là~

19.【N3】から~にかけて: Từ~ đến

20.【N3】代わりに~: Thay vì~

21.【N3】決して~ない: Nhất định không

22.【N3】~きり: Chỉ có

23.【N3】切る / 切れる / 切れない : Hết/ Không hết

24.【N3】こそ: Chính là/ Nhất định là

25.【N3】~こと: Về việc

26.【N3】~ことだ: Nên/ Không nên

27.【N3】~ことになる: Được quy định là

28.【N3】~ことにする: Cố gắng/ quyết định làm gì

29.【N3】~ことはない: Không cần phải

30.【N3】ことは~が: Thì~ nhưng mà

31.【N3】くらい: Đến cỡ/ đến mức

32.【N3】くらい~はない: Cỡ như~ không

33.【N3】~くれと: Bị nói/ bị nhắc nhở

34.【N3】くせに: Dù ~/ mà ~/ còn ~

35.【N3】~まま: Để nghuyên/ giữ nguyên~

36.【N3】まるで~よう: Cứ như là/ Giống như là

37.【N3】~ますように: Mong sao

38.【N3】まったく~ない: Hoàn toàn không

39.【N3】~めったにない: Hiếm khi ~

40.【N3】~ みたい: Giống như là ~

41.【N3】~ ものだ: Đã thường làm gì ~

42.【N3】もし~たなら : Giả sử là ~ thì

43.【N3】もし~としても: Giả sử là ~ thì cũng ~

44.【N3】もしかすると~かもしれない: Có lẽ là ~/ Có khả năng là ~

45.【N3】もしも~なら: Giả sử ~ thì cũng ~

46.【N3】~んだもん: Thì là vì ~

47.【N3】~んだって : Nghe nói là ~

48.【N3】~ないと : Phải/ bắt buộc

49.【N3】~ ないことはない: Không phải là không

50.【N3】~ なんか: Mấy thứ như ~ / Mấy chuyện như ~

51.【N3】~ なと: bị nói ~

52.【N3】~ なぜなら : thì là tại vì ~

53.【N3】~において : Tại ~/ Ở ~/ Trong ~

54.【N3】~ にとって : Đối với ~

55.【N3】~ について: Về ~

56.【N3】~ によれば: Theo ~ / dựa vào ~

57.【N3】によって: Theo ~

58.【N3】に~れる: Bị~ ( ai đó/ cái gì đó)

59.【N3】~ に比べて: So với ~

60.【N3】~ にしても : Cho dù ~

61.【N3】~ にしては: Vậy mà

62.【N3】~ の : ~ việc

63.【N3】~ おかげで : Nhờ vào ~/ nhờ có ~

64.【N3】~ っぱなし: Để nguyên ~/ Giữ nguyên ~

65.【N3】~ っぽい : Giống như ~

66.【N3】~ らしい : Cảm thấy như ~

67.【N3】~ さえ : Ngay cả ~

68.【N3】~ せいで : Do ~

69.【N3】~ せてください : Có thể cho phép tôi ~

70.【N3】~ しかない : Chỉ có thể ~

71.【N3】その結果: Kết quả là ~

72.【N3】そのために ~ : Vì thế ~/ do đó ~

73.【N3】その上~ : Thêm vào đó ~

74.【N3】それと ~ : Và/ Vẫn còn

75.【N3】それとも ~ : Hay là ~/ Hoặc là ~

76.【N3】少しも~ない: Một chút cũng không ~

77.【N3】たところ : Sau khi thử làm ~

78.【N3】たびに ~ : Mỗi khi ~/ Mỗi lần ~

79.【N3】たて ~ : Mới xong ~

80.【N3】たとえ~ても : Thậm chí là ~ thì cũng

81.【N3】てはじめて ~ : Làm gì đó thì bắt đầu ~

82.【N3】~ てほしい: Muốn ~ làm gì

83.【N3】~ ても: Dù là ~/ Dẫu là ~

84.【N3】~ といいなあ: Ước sao ~/ Mong sao ~

85.【N3】~ といっても: Dù nói là ~

86.【N3】~ という: Cái gọi là ~

87.【N3】~ ということだ : Có nghĩa là ~

88.【N3】~というの : Cái việc ~

89.【N3】というと ~: Nói đến ~

90.【N3】~ というより: Hơn là nói ~

91.【N3】~ ところだった: SUýt chút nữa thì ~

92.【N3】~ ところで: Nhân tiện thì ~

93.【N3】~ ところが : Nhưng mà

94.【N3】とく~ : Làm sẵn ~

95.【N3】~ とおり: Đúng như ~

96.【N3】~ としたら : Giả sử ~/ Nếu cho rằng ~

97.【N3】~ ついでに: Nhân tiện ~/ Tiện thể ~

98.【N3】つまり~ : Cụ thể hơn là ~

99.【N3】うちに ~ : Trong khi ~

100.【N3】~ はもちろん: Không chỉ ~

101.【N3】わけだ : Quả nhiên ~

102.【N3】~ わけではない : Không phải là ~ / Không hẳn là ~

103.【N3】~ わけがない: Không có khả năng ~

104.【N3】わけにはいかない: Nên không thể/ đành phải

105.【N3】わりには : Dù ~

106.【N3】~ ようと思う : Dự định làm gì

107.【N3】~ ようとしない: Không định làm gì

108.【N3】~ようとする : Định ~

109.【N3】ように ~: Như là ~

110.【N3】~ ように: Hãy ~/ Đừng ~

111.【N3】~ ように言う: Nói(ai)/nhờ(ai) ~ / hãy/không làm gì đó ~

112.【N3】~ ようになる: Trở thành

113.【N3】~ ようにする: Cố gắng làm ~

114.【N3】~ ずに : Không ~