Mẫu câu 〜ばかりだ・〜一方だ: ~ ngày càng

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜ばかりだ・〜一方だ: ~ ngày càng

〜ばかりだ・〜一方だ:-~-ngay-cang

〜ばかりだ・〜一方だ: ~ ngày càng

❖ Cách dùng

Vる + ばかりだ・一方だ

 Đi kèm với những từ thể hiện sự thay đổi (Tăng lên, xấu đi…) Trong đó ばかりだ

thường dùng với xu hướng biến đổi không tốt.

❖ Ý nghĩa

 Thể hiện sự biến đổi chỉ theo một chiều, một xu hướng.

 

例文:

1. 一度問題が起きてたら、彼と人間関係は悪くなる一方だ

Sau một lần có vấn đề xảy ra, mối quan hệ của mọi người với anh ấy xấu dần đi.

2. 東京の交通機関が複雑になるばかりで、わたしはよくわからなくなってきた

Giao thông ở Tokyo ngày càng phức tạp, tôi cũng trở nên không hiểu rõ nữa.

3. 年をとると記憶力は衰えるばかりだ。

Càng có tuổi trí nhớ của tôi ngày càng kém đi.

4. 大気中のCO2濃度の上昇とともに、地球の温暖化は進む一方だ

Cùng với việc nồng độ CO2 trong bầu khí quyển tăng lên cao, thì trái đất đang có xu hướng ngày càng nóng dần lên.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban