Mẫu câu 〜たところ: Sau khi thử~ thì ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜たところ: Sau khi thử~ thì ~

〜たところ:-Sau-khi-thu~-thi-~

〜たところ: Sau khi thử~ thì ~

❖ Cách dùng

Vた + ところ

Nói về sự kiện chỉ xảy ra một lần trong quá khứ. Vế sau là câu biểu thị kết quả. So với dạng 〜たら…た thì nhấn mạnh vào kết quả thế nào hơn.

❖ Ý nghĩa

Sau khi thử làm việc gì, thì nhận được kết quả, trạng thái thế nào

例文:

1. 2、3日休みたいと課長に相談したところ、2週間休んでもいいと言われた。

→ Tôi bàn với trưởng phòng là muốn nghỉ 2,3 ngày thì được  nói là nghỉ 2 tuần cũng được.

2. 連絡が取れないのでAさんのうちはへ行ってみたところ、病気で寝ていた。

→ Vì không liên lạc được nên tôi thử đến nhà A-san thì thấy anh ấy đang ngủ vì ốm.

3. 電話で問い合わせたところ、アルバイトの募集はやっていないそうだ。

→ Sau khi đã hỏi qua điện thoại thì biết rằng họ đang không tuyển nhân viên làm bán thời gian.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban