Mẫu câu 〜など・〜なんて・〜なんか: Đưa ví dụ

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜など・〜なんて・〜なんか: Đưa ví dụ

〜など・〜なんて・〜なんか:-Dua-vi-du

〜など・〜なんて・〜なんか: Đưa ví dụ

❖ Cách dùng

N (+ trợ từ) + など・なんて・なんか

 Đi kèm với những từ thể hiện suy nghĩ của người nói hạ thấp sự vật sự việc. なんて, なんか là ngôn ngữ nói, không dùng trong tình huống trang trọng. Phía sau thường là lời khuyên, câu thể hiện ý chí của người nói.

❖ Ý nghĩa 

Đưa ra ví dụ, mang ý nói hạ thấp, không quan trọng.

例文:

1. あの人の言ったことなど気にすることはありません

→ Mấy điều người đó nói, không cần phải bận tâm đâu

2. 新聞記者になんかならなければよかった。仕事がきつすぎる

→ Không trở thành cái nghề như kí giả viết báo là tốt rồi. Công việc khổ cực lắm

3. Aさんは文章がとてもうまい。私なんて簡単な文も書けないのに。

→ A-san văn chương rất hay. Còn người như tôi thì cả văn đơn giản cũn không viết được.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban