Mẫu câu 〜まで・〜までして・〜てまで: Đến cả ~/ Đến mức ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜まで・〜までして・〜てまで: Đến cả ~/ Đến mức ~

〜まで・〜までして・〜てまで:-Den-ca-~-Den-muc-~

〜まで・〜までして・〜てまで: Đến cả ~/ Đến mức ~

❖ Cách dùng

N (+trợ từ) + まで・までして

Vて + まで

Đi với những từ đưa ra ví dụ, với mức độ cao nhất. Khi dùng 〜までして,〜てまで, câu chứa hàm ý bất ngờ của người nói. Toàn câu thể hiện thái độ bất ngờ, nghi vấn hoặc trách mắng.

❖ Ý nghĩa

 Thể hiện mức độ cao nhất, đến mức.

例文:

1. 一番に賛成してくれると思っていた母まで私の結婚に反対した。

→ Đến cả mẹ, người tôi nghĩ là sẽ ủng hộ tôi nhất, cũng phản đối việc kết hôn của tôi.

2. カンニングまでしていい点を取りたかったのですか

→ Cậu muốn có điểm cao đến mức gian lận ư?

3. 遊園地では、みんな長い時間並んでまでジェットコースターに乗りたがる

→ Ở khu vui chơi, mọi người muốn lên tàu lượn siêu tốc đến mức xếp hàng thời gian dài.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban