Mẫu câu 〜さえ: chỉ cần ~/ Ngay cả ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜さえ: chỉ cần ~/ Ngay cả ~

〜さえ:-chi-can-~-Ngay-ca-~

〜さえ: chỉ cần ~/ Ngay cả ~

❖ Ý nghĩa 

さえ được dùng với hai ý nghĩa

a, Đưa ra ví dụ là mức độ thấp nhất, nên những ví dụ khác là đương nhiên

b, Chỉ cần một điều kiện thỏa mãn, những điều khác không còn là vấn đề

 ❖ Cách dùng

N (+trợ từ) + さえ

a, Với cách dùng đưa ra ví dụ, câu đi kèm với những từ mang có tính chất mức độ ở thấp nhất. Vế sau không dùng với câu thể hiện ý chí của người nói.

b, Khi dùng với ý nghĩa điều kiện, さえ dùng trong các mẫu 〜さえ〜ば,〜さえ〜なら,〜さえ〜たら với ý nghĩa điều kiện cần tối thiểu

例文:

1. 日本に来たばかりのときは、ひらがなさえ読めなかった

→ Khi vừa đến Nhật Bản, ngay cả Hiragana tôi cũng không đọc được (đương nhiên cả Katakana và kanji cũng không)

2. 年をとっても体さえ丈夫なら、ほかに望むことはない

→ Dù có tuổi rồi, chỉ cần cơ thể khỏe mạnh, tôi không cầu mong gì khác nữa.

3. この問題は小学生さえわかる。

→ Câu hỏi này thì thậm chí học sinh tiểu học cũng hiểu được.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban