Mẫu câu ~だの~だの:nào là~nào là ~(ngoài ra còn những cái khác nữa)

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~だの~だの:nào là~nào là ~(ngoài ra còn những cái khác nữa)

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-10-30 12:10:18

~だの~だの:nao-la~nao-la-~ngoai-ra-con-nhung-cai-khac-nua

~だの~だの:nào là~nào là ~(ngoài ra còn những cái khác nữa)

❖ Cách dùng :    

 V/A  だの +   V/A だの …

 A/N だの +   A/N だの …

 A/N だっただの +   A/N だっただの …

❖ Ý nghĩa : ~とか~とか/~やら~やら ほうかにもいろいろ…

" nào là ~ nào là ~ và những thứ khác nữa."

Cách dùng này bao hàm cả ý bất mãn, không hài lòng của người nói.

例文:

1.彼奴は給料が安いだの、仕事がつまらないだの、いつも文句ばかりを言ってる。

→ Thằng đó lúc nào cũng nào lương thấp ,nào là công việc nhàm chán, toàn than vãn thôi.

2.彼女は同僚の悪い口ばかりを言うだの、自分のミスでも人のせいにするだの、もううんざりだ。

→ Cô ta lúc nào cũng nào là nói xấu đồng nghiệp, nào là đổ lỗi cho người khác, thật là hết chịu nổi mà.

3.せっか彼女が料理を作ってくれたのに、いつも「マズイ」だの、「気持ち悪い」だの、平気に言うなんて、あいつはなんなの?

→ Bạn gái đã nấu đồ ăn cho rồi mà lúc nào cũng nói những câu kiểu " dở tệ" với cả " kinh chết đi được" , hắn là cái thể loại gì thế?


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban