Mẫu câu そうです

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu そうです

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-06-24 09:06:27

そうです

そうです

Thể thông thường + そうです

❖ Ý nghĩa:

Dịch là theo ~ thì, nghe nói~

❖ Cách dùng:

- Truyền đạt lại thông tin nhận được mà không thêm ý kiến của mình vào

- Khi muốn nói nguồn của thông tin thì sử dụng ~に よると

- ~そうです không trích dẫn được nguyên câu

例文:

1. 天気情報によると、明日は寒くなるそうです。

⇒ Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ trở lạnh.

2. バリ島はとてもきれいだそうです

⇒ Nghe nói đảo Bali rất đẹp.

3. クララさんは子供のとき、フランスに住んでいたそうです

⇒ Nghe nói thời nhỏ chị Klara sống ở Pháp.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban