Mẫu câu ~を皮切りに:khởi đầu từ ~sau đó... / đầu tiên là từ ~ sau đó...

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~を皮切りに:khởi đầu từ ~sau đó... / đầu tiên là từ ~ sau đó...

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-06-30 01:06:45

~を皮切りに:khoi-dau-tu-~sau-do-/-dau-tien-la-tu-~-sau-do

~を皮切りに:khởi đầu từ ~sau đó... / đầu tiên là từ ~ sau đó...

❖ Cách dùng :    

  N  を皮切りに(して)...

  N  を皮切りとして ...

❖ Ý nghĩa :   ~ を出発店として、次々に ...

                ~ から始まって、次々に ...

                ~ が~し始めたら、次々に ...

     → Dùng khi muốn nói đến một hành động nào đó xảy ra làm khởi đầu cho những hành động tương tụ tiếp theo xảy ra.

  * Thường đi cùng với các từ như:

    「によると」「~ニュース」「の話では」...

  * Ít được sử dụng trong hội thoại hàng ngày.

        Có thể gặp trong các chương trình tin tức, các tour du lịch, các buổi      công diễn, các chuỗi chi nhánh ...

例文:

1.ヤンさんのN1取得を皮切りに、次々と留学生も頑張って取得した。

→ Khởi đầu là từ việc Yan lấy được bằng N1, sau đó những du học sinh khác cũng liên tục  cố gắng và lấy được N1.

2.現在の人気になったゴミ製の家具は実家にある土地で小型製造工場を皮切りに、次々に全国のパートナーが各地で広がって、今年まで15か所も出来ました。

→ Những món đồ nội thất làm từ rác rất được ưa chuộng hiện nay, bắt đầu từ một xưởng nhỏ trên đất gia đình, sau đó được các bạn đồng hành mở rộng trên khắp toàn quốc, đến năm nay cũng đã xây đựng được 15 xưởng.

3.今度の公演会は、東京を皮切りに、全国10ヶ所で行われる。

→ Chuyến công diễn lần này, sẽ được diễn ra ở 10 địa điểm trên toàn quốc , khởi điểm là TOKYO.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban