Mẫu câu なくはない:không phải là không ~/ không hẳn là không ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu なくはない:không phải là không ~/ không hẳn là không ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-08-10 02:08:11

なくはない:khong-phai-la-khong-~-khong-han-la-khong-~

なくはない:không phải là không ~/ không hẳn là không ~

❖ Cách dùng : 

     A / V なく  +  は/も ない ...

     Aな でなく  +  は/も ない ...

     V られなく   +  は/も ない ...

     N がなく    +  は/も ない ...

❖ Ý nghĩa :   không phải là không ~ / không hẳn là không  ~

  ~ わけではない

・ Qua cách nói phủ định này, người nói muốn phủ nhận hoặc khẳng định một điều gì đó một cách nhẹ nhàng, không gây phản cảm đối với người đối diện, rất hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

例文:

1.それは確かに酷い行為だが、彼の気持ちが分からなくはない

→ Quả thật đó là hành động rất tồi, nhưng mà cảm xúc của anh ta, không phải là tôi không hiểu( tôi hiểu cảm giác của anh ta).

2.納豆を食べれなくもないけど、食べようと思わないね。

→ Không phải là không ăn được Natto nhưng mà chẳng bao giờ nghĩ là sẽ ăn nó.

3.そのドレスは素敵でなくはないが自分に似合わないだ。

→ Cái đầm đó không phải là không đẹp nhưng mà không hợp với em đâu.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban