Mẫu câu ずにはおかない:chắc chắn sẽ ~ 

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ずにはおかない:chắc chắn sẽ ~ 

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-08-11 07:08:26

ずにはおかない:chac-chan-se-~ 

ずにはおかない:chắc chắn sẽ ~ 

❖ Cách dùng : 

 Vずには    おかない

 Vせずには   おかない

 Vしないでは  おかない

❖ Ý nghĩa :  chắc chắn là (sẽ ) ~ /  không thể không ~

  ~  必ず ~ する

・Có thế dùng trong cả trường hợp chủ ngữ không phải là người.

・Dùng khi muốn diễn tả cảm xúc mạnh mẽ như mang tính trách nhiệm, sứ mệnh cao cả .

例文:

1.あの泣ける映画は、見る人を感動させずにはおかない

→ Bộ phim lấy nước mắt đó, chắc chắn sẽ làm cảm động người xem.

2.違法行為を発覚したら、通報せずにはおかない

→ Nếu phát hiện ra hành vi phạm pháp, không thể nào không tố giác được.

3.災害によって大変な状況になった皆さんの姿を見て、少しだけでも皆さんに 寄付せずにはおかないだ。

→ Nhìn những hình ảnh chịu tổn thất nặng về vì các thảm họa gây ra, dù không đáng bao nhiêu nhưng tôi chắc chắn sẽ cố gắng để ủng hộ mọi người.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban