Mẫu câu ~ しか ~ ない : chỉ ...

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu ~ しか ~ ない : chỉ ...

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-07 04:05:09

~-しか-~-ない-:-chi-

~ しか ~ ない : chỉ ...

❖ Ý nghĩa: 

しか được dùng sau danh từ,lượng từ … mang nghĩa chỉ chỉ ~mỗi~
Phần đứng sau しか luôn là phủ định và mang nghĩa phủ định.

❖ Cách dùng: 

Để nhấn mạnh phần trước, giống với だけ tuy nhiên しか mang nghĩa phủ định còn だけ mang nghĩa khẳng định

 

例文:

1. ベトナム語しか話せない

⇒ Tôi chỉ nói được tiếng Việt thôi

2. 一週間しか休めません

⇒ Được nghỉ có mỗi 1 tuần!

3. この仕事は私しかできないのだ

⇒ Công việc này chỉ có mình tôi làm được

4. 私は友達が1人しかいません

⇒ Tôi chỉ có đúng 1 người là bạn


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban