Mẫu câu ~に至る/~に至って・~に至らず: đến  ~  /  mãi đến  ~  /  (trường hợp)với ~・chưa đến mức ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~に至る/~に至って・~に至らず: đến  ~  /  mãi đến  ~  /  (trường hợp)với ~・chưa đến mức ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-08-18 06:08:13

~に至る/~に至って・~に至らず: den -~ - -mai-den -~ -- truong-hopvoi-~・chua den-muc ~

~に至る/~に至って・~に至らず: đến  ~  /  mãi đến  ~  /  (trường hợp)với ~・chưa đến mức ~

❖ Cách dùng : 

 N / Vる + に 至る ...

 N / Vる + に 至って(は/も) ...

 N / Vる + に 至らず ... 

❖ Ý nghĩa  đến  ~  /  mãi đến  ~  /  (trường hợp)với~

① (今・現在・ついに・とうとう)~ に至る  →   ~ の状況になる ...

  (dẫn) đến (tình trạng) ~  /  trở nên (tình trạng)  ~ 

② ~ に至って(は/も)(初めて・ようやく・やっと)... 

 →  ~の状況になって  (初めて・ようやく・やっと)...  mãi đến khi ~

③ ~ に至って(は/も) →   ~ の場合(は/も) ...  (trường hợp)với~

④ ~ に至らず  → ~ の状況にならない ... chưa đến mức ~

例文:

① 多くの人の協力を得て、この実験が成功するに至りました

→ Nhờ nhận được sự hợp tác của nhiều người cho nên mới dẫn đến thành công của thí nghiệm lần này.

② 今に至ってはもう何も出来ません。

→ Mãi đến lúc này rồi thì chẳng thể làm gì được nữa.

     今回の件で色々話し合うに至ってやっと今年ボーナスが出た。

→ Mãi đến khi mà có nhiều trao đổi, thỏa thuận của sự việc lần này, cuối cùng thì năm nay cũng có tiền thưởng.

③ 父とはあまり思い出がないけれど、母に至っては一日言っても終わらないほど沢山(思い出)がある。

→  Tôi có rất ít kỉ niệm với Bố, thế nhưng mà với Mẹ thì nhiều đến nỗi có kể cả ngày cũng không hết.

④ この病気は手術に至らず、薬だけで治った。

→  Căn bệnh này thì chưa đến mức phải phẫu thuật, chỉ uống thuốc thôi cũng khỏi rồi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban