Mẫu câu が 〜 あります / います

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu が 〜 あります / います

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-09 06:05:08

が-〜-あります / います

が 〜 あります / います

1. Danh từ + が + あります / います

❖ Ý nghĩa: 

あります có cái gì đó

います có ai đó, con gì đó

❖ Cách dùng: 

để nói sự hiện diện của vật, người, động vật

2. Danh từ 1 ( chỉ địa điểm ) に Danh từ 2 + が あります / います

❖ Ý nghĩa: 

⇒ Ở đâu đó có ai đó, vật gì đó. 

3. Danh từ 2 は Danh từ 1 ( địa điểm ) に あります / います

❖ Ý nghĩa: 

⇒ Ai đó, vật gì đó thì ở đâu. Ngược lại với mẫu 2

例文:

1. 公園 ( こうえん ) が あります

⇒ Có cái công viên

2. 犬 (いぬ ) がいます

⇒ Có con chó

3. あそこのビルスーパーがあります

⇒ Trong cái siêu thị đằng kia có cái siêu thị

4. 私 ( わたし ) 学校 ( がっこう ) にいます

⇒Tôi đang ở trường 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban