Mẫu câu て 〜 しまいました

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu て 〜 しまいました

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-09 07:05:53

て-〜-しまいました

て 〜 しまいました

Động từ thể て + しまいました / しまいます

❖ Ý nghĩa:

1. Nhấn mạnh sự hoàn thành, kết thúc của hành động

2. Diễn tả sự tiếc nuối trước một hành đông. Dịch là: lỡ làm gì mất rồi, lỡ gì mất rồi

例文:

1. パスポートをなくしてしまいました

⇒ Lỡ làm mất máy tính mất rồi

2. お酒を 飲んでしまいました

⇒ Uống hết sạch rượu rồi

3. 宿題はもうやってしまいました

⇒ Làm hết sạch bài tập rồi

4. 恋人と離れてしまいました

⇒ Lỡ chia tay với người yêu mất rồi

5. 携帯電話が壊してしまいました

⇒ Điện thoại thì bị hỏng mất rồi

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban