Mẫu câu から~にかけて: Từ~ đến

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu から~にかけて: Từ~ đến

から~にかけて:-Tu~-den

から~にかけて: Từ~ đến

❖ Cách Dùng 

N1 から N2 にかけて

* N: 時、場所

❖ Ý nghĩa 

『から~にかけて』Dùng trong trường hợp miêu tả khoảng thời gian, không gian mà điểm bắt đầu và kết thúc không xác định chính xác. Diễn tả ý “suốt trong khoảng giữa hai địa điểm hoặc thời điểm đó…” có sự việc gì đó xảy ra.

例文:

1. 明日は昼から夕方にかけて雨でしょう。

Ngày mai chắc mưa suốt từ trưa đến chiều.

2. 2月から4月にかけて花粉が飛ぶそうです。

Từ tháng 2 đến tháng 4 nghe nói phấn hoa sẽ bay.

3. 熊本県から大分県にかけて大きい地震が起きました。

Từ tỉnh Kumamoto đến tỉnh Oita đã xảy ra trận động đất lớn.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban