Mẫu câu ~てこそ:Chỉ khi ~mới~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~てこそ:Chỉ khi ~mới~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-05-13 01:05:30

~てこそ:Chi-khi-~moi~

~てこそ:Chỉ khi ~mới~

❖ Cách dùng :  

Vて + こそ (= Vてはじめて )

❖ Ý nghĩa :   A が実現することによって B

Chỉ khi mà dựa vào việc thực hiện hành động A thì mới có được kết quả B.

例文:

1.親になってこそ、親の苦労や気持ちが分かるものだ。

→ Chỉ khi trở thành cha mẹ thì mới hiểu được sự khó nhọc và tâm tư của cha mẹ.

( có con mới biết lòng cha mẹ. )

2.不幸になってこそ、真の友人が姿を現す。

→ Chỉ những lúc bất hạnh thì mới xuất hiện người bạn chân chính .
3.アフリカに来てこそ、水の大切さを感じる。

Lưu ý :

※ Không dùng trong trường hợp nói về sự việc trong quá khứ.

× 親になってこそ、親の気持ちが分かった

  親になってこそ、親の気持ちが分かる


Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban