Mẫu câu 〜 Vてあります

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu 〜 Vてあります

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-12 04:05:21

〜 Vてあります

〜 Vてあります

1. Danh từ 1 に Danh từ 2 が + V て あります

❖Ý nghĩa:  

⇒ Đã / đang ...

❖ Cách dùng

1. Diễn tả một trạng thái phát sinh với tư cách là kết quả của một hành động có chủ ý của ai đó.

2. Động từ được dùng là ngoại động từ

3. Dùng は khi muốn phần trước は thành chủ ngữ của câu.

例文:

1. ホテルはもう予約してあります

⇒ Đã đặt phòng khách sạn sẵn rồi

2. 誕生日のプレゼントはもう買ってあります

⇒ Tôi đã mua quà sinh nhật rồi

3. 今月の予定はカレンダーに書いてあります

⇒ Lịch vào việc của tháng này thì được ghi trên lịch

4. 机の上にメモが置いてあります

⇒ Ở trên bàn có đặt tờ giấy ghi chú.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban