Mẫu câu 〜に限って

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜に限って

〜に限って

〜に限って

❖ Cách dùng

N + に限って

a. Mẫu câu thể hiện rằng bình thường thì luôn luôn thế này, nhưng chỉ riêng lần đó là không như vậy.

b. Vế phía sau mang ý nghĩa có tình huống xấu xảy ra. Toàn thể cả câu thể hiện sự bất mãn của người nói.

c. Vế sau dùng thể phủ định, mang ý nghĩa chắc chắn không xảy ra chuyện xấu đó, thể hiện phán đoán của người nói.

❖ Ý nghĩa

〜に限って được dùng với 3 ý nghĩa

a, Khác với bình thường

b, Điều không may xảy đến đúng lúc không nên.

c, Vì đặc biệt tin tưởng, nên chắc chắn là không có chuyện xấu

 

例文:

a. Ý nghĩa 1

1. ふだん酒あまり飲まない彼が、今日に限ってかなり飲んだ。何かあったのだろうか。

Anh ấy bình thường không mấy uống rượu, chỉ riêng hôm nay lại uống khá nhiều. Hình như là có chuyện gì đó nhỉ.

2. 私はいつも駅前で買い物するのだが、その日に限って車で遠くのスーパーまで行った

Tôi bình thường vẫn mua đồ ở trước nhà ga, chỉ riêng hôm đó lại đi xe đến siêu thị ở xa.

b. Ý nghĩa 2

1. 庭の手入れをしようと思っている日に限って雨が降る

Đúng cái ngày tôi định dọn vườn thì trời mưa.

2. 今日は大切な用事があったのに、こんな時に限って子供が熱を出してしまった

Ngày hôm nay có công việc quan trọng vậy mà… Đúng vào lúc này thì con tôi lại bị sốt.

 c. Ý nghĩa 3

1. うちの子に限って友達をいじめることはないと思いますが・・・。とても優しい子なんですよ。

Riêng con nhà tôi thì tôi nghĩ không có chuyện bắt nạt bạn bè đâu… Nó là một đứa trẻ rất tốt bụng.

2. あのレストランに限って古い食材など使うはずはないとおもっていたのに・・・。

Riêng nhà hàng đó thì tôi nghĩ không có chuyện sử dụng nguyên liệu cũ đâu, vậy mà…


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban