Mẫu câu 〜に限らず: Không chỉ ~ mà còn ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜に限らず: Không chỉ ~ mà còn ~

〜に限らず:-Khong-chi-~-ma-con-~

〜に限らず: Không chỉ ~ mà còn ~

❖ Cách dùng

N+ に限らず

Vế sau thường có も thể hiện ý nghĩa còn cái khác cũng thế, thường có từ biểu hiện phạm vi rộng hơn (mọi người, nhiều, luôn luôn…)

❖ Ý nghĩa

Không chỉ trong phạm vi này mà còn phạm vi lớn hơn thế.

例文:

1.  うちに限らず近所の住民はみんな夜中のバイクの音に悩まされている

Không chỉ nhà tôi mà tất cả người dân quanh đây đều bị làm phiền bởi tiếng xe máy lúc nửa đêm.

2.  近年、地方の町に限らず大都会でも書店の閉店が相次いでいる

Những năm gần đây, không chỉ ở các thị trấn địa phương mà cả ở các đô thị lớn, các cửa hàng sách liên tục đóng cửa.

3. この大学は日本人に限らず、世界各国からの留学生を受け入れている。
Trường đại học này không chỉ nhận sinh viên người Nhật mà còn nhận du học sinh từ nhiều nước trên thế giới.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban