Thời tiết tiếng Nhật là 天気・天候・気候.
Kiểm tra Dự báo thời tiết là một thói quen không thể thiếu ở Nhật Bản. Mọi người hãy cùng Tokyodayroi! tìm hiểu từ vựng về Thời tiết để chọn cho mình những outfit xinh xắn khi đi ra khỏi nhà nhé.
【てんき】
Thời tiết
【てんこう】
Tiết trời
【きこう】
Khí hậu
【てんきよほう】
Dự báo thời tiết
【きしょう】
Khí tượng
【きあつ】
Khí áp, áp suất không khí
【こうきあつ】
Áp suất cao
【ていきあつ】
Áp suất thấp
【きせつ】
Mùa
【はる】
Mùa xuân
【はれ】
Trời nắng
【はるいちばん】
Gió ấm đầu xuân
【かぜ】
Gió
【ふく】
Thổi
【かいかき】
Kỳ nở hoa
【きおん】
Nhiệt độ
Bồng bềnh
【うるおい】
Ẩm, độ ẩm
【ひとあめ】
Mưa rào
【はるさめ】
Mưa xuân
【つゆ】
Mùa mưa
【くもり】
Mây
【かいせい】
Thời tiết đẹp
【あたたかい】
Ấm áp
【つゆ】
Dễ thay đổi
【あき】
Trận mưa lớn
【すいじょうき】
Hơi nước
【さわやか】
Dễ chịu, sảng khoái
【あきばれ】
Nắng thu
【しも】
Sương
【こうよう、もみじ】
Cây lá đỏ
【あきさめ】
Mưa thu
【かんそう】
Khô (空気乾燥)
【こがらし】
Gió thu
【たいふう】
Bão
【こはるびより】
Thu muộn
【ふゆ】
Mùa đông
【さむい】
Lạnh
【ゆき】
Tuyết
【まふゆび】
Ngày có nhiệt độ thấp nhất dưới 0°C
【だんとう】
Mùa đông ấm áp
【げんとう】
Mùa đông khắc nghiệt
【せきせつ】
Tuyết đọng
【とうけつ】
Đóng băng
【ふぶき】
Bão tuyết
【なつ】
Mùa hạ
【むしあつい】
Nóng nực, oi bức
【ゆうだち】
Mưa rào buổi chiều tối
【まなつび】
Ngày hạ chí
【ねったいや】
Đêm có nhiệt độ không thấp hơn 25 độ C
【もうしょび】
Ngày cực nóng
【てんきじょうほう】
Thông tin thời tiết
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
170.23
前日比: 1JPY =163.12 VND
7.11 (4.36%)
Cập nhật: 2023-07-19 04:50:23 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank