Giao nhận - Delivery trong tiếng Nhật là 配送.
Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành Giao nhận.
【はいそう】
Vận chuyển, giao nhận
【はっそう】
Nhận hàng
【はいたつ】
Giao hàng
【たっきゅうびん】
Chuyển phát nhanh
【たくはいびん】
Giao hàng tận nhà
【ぶつりゅう】
Phân phối
【ゆそう】
Chuyên chở
【にもつ】
Hành lý
【ろせんトラック】
Tuyến đường xe tải
【はつにぬし】
Bên gửi hàng
【ちゃくにぬし】
Bên nhận hàng
【とどけさき】
Địa điểm gửi đến
【じんそく】
Nhanh chóng
【はいそうしゃりょう】
Xe giao hàng
【しゅうか】
Tập hợp hàng hóa
【はこぶ】
Khuân vác
【もちこむ】
Mang đến
【とうかつ】
Sự giám sát
【かもつれっしゃ】
Tàu hỏa chở hàng
【ゆそうしゅだん】
Phương tiện vận tải
【こうくうびん】
Gửi bằng đường hàng không
Giá để hàng
【うんぱん】
Sự vận chuyển
container
【きてん】
Điểm xuất phát
【しゅうてん】
Điểm cuối cùng
【けいゆち】
Điểm trung chuyển
【たちよる】
Dừng lại, ghé vào
【うんこうけいかく】
Kế hoạch vận chuyển
【とうちゃく】
Sự đến nơi
【ふりわける】
Phân bổ
【じかんたい】
Khung giờ
【じゅうしょ】
Địa chỉ
【ておしぐるま】
Xe cút kít
Rear car
【しゅうはい】
Tập hợp và giao hàng
【はんぼうき】
Mùa cao điểm
【けいトラック】
Xe tải nhẹ
【いたく】
Sự ủy thác
【つみかえる】
Chuyển tải
【でんぴょう】
Phiếu thu, hóa đơn
【いちれんばんごう】
Số sê-ri
【つみこむ】
Chất hàng
【ゆそうじょうきょう】
Tình trạng vận chuyển
【といあわせる】
Truy vấn
【げんじてん】
Thời điểm hiện tại
【とうちゃくび】
Ngày đến
【うんちん】
Cước vận chuyển
【じゅうりょう】
Trọng lượng
【うけとりにん】
Người nhận
【ふざい】
Việc đi vắng
【あつさ】
Độ dày
【おおもの】
Hàng lớn
【こもの】
Hàng nhỏ
Mã vạch
【にもつついせき】
Theo dõi hành lý
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
170.23
前日比: 1JPY =163.12 VND
7.11 (4.36%)
Cập nhật: 2023-07-19 04:50:23 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank