Phúc lợi công ty có tiếng Nhật là 福利厚生(ふくりこうせい )hay 待遇(たいぐう)
Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về Phúc lợi công ty nhé.
【ふくりこうせい】
Phúc lợi công ty
【きぎょう】
Doanh nghiệp
【じゅうぎょういん】
Nhân viên
【たいぐう】
Chế độ đãi ngộ
【きゅうよ】
Tiền lương
【しゃかいほけん】
Bảo hiểm xã hội
【てあて】
Tiền phụ cấp
【じたくてあて】
Trợ cấp nhà
【こうせいねんきん】
Lương hưu
【けんこうほけん】
Bảo hiểm sức khoẻ
【こようほけん】
Bảo hiểm thất nghiệp
【しかくしゅとくしえんせいど】
Chế độ trợ cấp bằng
【こうつうひ】
Chi phí đi lại
【かぞくてあて】
Tiền trợ cấp gia đình
【たいしょくきん】
Tiền nhận sau khi nghỉ việc
【きゅうか】
Ngày nghỉ
【ねんまつねんし】
Kỳ nghỉ năm mới
【ゆうきゅう】
Nghỉ phép có lương
【けいちょう】
Trợ cấp hiếu hỷ
【まんぞくど】
Mức độ hài lòng
【ほうていふくりこうせい】
Phúc lợi pháp luật
【ほうていがいふくりこうせい】
Phúc lợi phi pháp luật
【しゃたく】
Nhà ở của công ty
【どくしんりょう】
Ký túc xá độc thân
【しゃいんしょくどう】
Căng tin nhân viên
【かいごほけん】
Bảo hiểm người cao tuổi
【じどうてあて】
Trợ cấp con cái
【ふようかぞく】
Người phụ thuộc
【しょくひ】
Tiền ăn
【じこけいはつ】
Phát triển bản thân
【せいかつしえん】
Hỗ trợ cuộc sống
【ほうしゅう】
Thù lao
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
170.23
前日比: 1JPY =163.12 VND
7.11 (4.36%)
Cập nhật: 2023-07-19 04:50:23 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank