Cuộc sống ai cũng khó mà tránh được bệnh tật đến với mình. Khi các bạn ở Nhật nếu chẳng may bị bệnh phải đi bệnh viện thì các bạn cũng phải cần biết nói tên bệnh hoặc các triệu chứng để bác sỹ biết mà khám.
Hãy cùng Tokyodayroi tìm hiểu tên một số loại bệnh bằng tiếng Nhật qua bà viết dưới đây nhé.
【かぜ】
Cảm cúm, cảm lạnh
【とうにょうびょう】
Bệnh đái đường
【もうちょうえん】
Đau ruột thừa
【とうそう】
Bệnh đậu mùa
Cúm Corona chủng mới
Bệnh dịch tả
【りゅうかん】
Cúm
【けっかく】
Bệnh ho lao
【すいとう】
Bệnh thủy đậu
【はしか】
Bệnh sởi
【にょうろけっせき】
Bệnh sỏi thận
Bệnh sốt rét
【じかせんえん】
Bệnh quai bị
Bệnh thận
【がん】
Bệnh ung thư
【ぜんそく】
Bệnh suyễn
【のうひんけつ】
Bệnh thiếu máu não
【じ】
Bệnh trĩ
【いえん】
Bệnh đau dạ dày
【かんえん】
Bệnh viêm gan
【ぼうこうえん】
Viêm bàng quang
【もうまくはくり】
Bệnh sưng võng mạc
【びえん】
Bệnh viêm mũi
【のうまくほのお】
Viêm màng não
【かふんしょう】
Dị ứng phấn hoa
Cảm cúm
【いけんれん】
Co thắt dạ dày
【しんぞうべんまくしょう】
Bệnh hở van tim
【のうけっせん】
Tắc động mạch não
【しそうのうろう】
Viêm nha chu
【ちくのうしょう】
Viêm xoang mũi
【のうこうそく】
Nhồi máu cơ tim
【しんけいつう】
Đau dây thần kinh
【こうないえん】
Nhiệt miệng
【いがん】
Ung thư dạ dày
【はいがん】
Ung thư phổi
【にゅうがん】
Ung thư vú
【しょくどうがん】
Ung thư thực quản
【むしば】
Sâu răng
Bệnh loạn trí
Phong tê thấp
Bệnh AIDS
【ふみんしょう】
Bệnh mất ngủ
Đóng góp bởi Phan Long vào 2020-06-05 11:54:45
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
170.23
前日比: 1JPY =163.12 VND
7.11 (4.36%)
Cập nhật: 2023-07-19 04:50:23 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank