Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giọng Osaka 弁

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giọng Osaka 弁

  • by Admin cập nhật lúc 2020-07-24 12:07:41

Tu-vung-tieng-Nhat-ve-chu-de-giong-Osaka-弁

Giọng địa phương tiếng Nhật là 弁(べん)

Ví dụ: giọng Osaka sẽ là 大阪弁

Nhật Bản cũng giống như Việt Nam cũng có tiếng theo vùng miền như miền bắc và miền nam có một số cách nói khác nhau. Nếu từ Tokyo mà đến Osaka bạn có thể nghe thấy nhiều từ lạ mà không hiểu là gì.

Tiếng Nhật ở Osaka cũng không khác tiếng chuẩn là mấy, chỉ thi thoảng có một số từ là khác biệt chút thôi. Hãy cùng tìm hiểu một số từ tiếng Nhật mà người Osaka nói nhé.

1. ありがとう ➔ おおきに : Cảm ơn

2. ほんとうに?(本当に) ➔ ほんまに?: Thật không?

3. とても ➔ めっちゃ: Rất

4. おとうさん (お父さん) ➔ おとん: Bố

5. おかあさん (お母さん) ➔ おかん: Mẹ 

6. おじさん ➔ おっちゃん: Ông

7. あめ ➔ あめちゃん: Kẹo 

8. さむい(寒い) ➔ さぶい: Lạnh 

9. つかれる(疲れる) ➔ しんどい: Mệt

10. ばか ➔ あほ : Đồ hâm, ngu ngốc  

11. たくさん ➔ ようさん、ぎょうさん: Rất nhiều 

12. すてる(捨てる) ➔ ほかす: Vứt đi

13. にくまん ➔ ぶたまん: Bánh bao

14. だめ ➔ あかん: Không được 

15. だよ~ ➔ やで~

16. こどもっぽい ➔ おぼこい: Tính trẻ con 

17. だめじゃん ➔ あかんやん

18. だめだよ~ ➔ あかんでぇ~

19. いい ➔ ええ: Được, tốt

20. いいよ ➔ ええで: Được, tốt

Động từ thể phủ định đuôi ~ない đổi thành đuôi ~へん

1. しない ➔ せぇへん: Không làm

2. しなければならない ➔ せなあかん: Phải làm

3. される ➔ してはる: Làm, thực hiện

4. わからない ➔ わからへん: Không hiểu 

5. 来ない ➔ けへん: Không đến

6. どうしてなの? ➔ なんでやねん?: Tại sao

Nếu muốn tìm hiểu thêm về giọng địa phương của Osaka hay vùng kansai bạn có thể xem một số clip của Tomo-mi nha.


Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.




dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban