この
〇
✘
Q: この図は、原動機付自転車と軽車両の右折方法を示している。
Hình này biểu thị cách rẽ phải của xe máy và xe thô sơ.
A: 原動機付自転車の右折方法です。(二段階右折)
Là quy tắc rẽ phải của xe máy (Rẽ phải 2 bước)
この
〇
✘
Q: この標識のある場所で車は徐行しなければならないが、路面電車は徐行しなくてもよい。
Ở nơi có biển báo này, xe ô tô phải giảm tốc độ nhưng tàu điện trên mặt đất không cần giảm tốc độ.
A: 路面電車も徐行しなければなりません。
Tàu điện trên mặt đất cũng không cần giảm tốc độ.
この
〇
✘
Q: この標識のある道路を通行中は道路の右側部分にはみ出さなくても追い越しをしてはいけない。
Khi đi trên đường có biển báo này, các xe không được phép vượt dù không nhìn thấy phần đường phía bên phải.
この
〇
✘
Q: この図は、前方に路面電車の停留所があることを示す標識です。
Hình này là biển báo biểu thị phía trước có điểm dừng cho tàu điện trên mặt đất.
A: 踏切あり」を示す警戒標識です。
Biển cảnh báo biểu thị "Có rào chắn".
この
〇
✘
Q: この標識がある場合でも、道路の右側部分にはみ出さなければ追い越しをしてもよい。
Ngay cả khi có biển báo này, bạn vẫn có thể vượt nếu biển báo này không nhô ra bên phải đường.
A: 道路をはみ出さなくても追越しをしてはいけません。
Cho dù không lấn làn cũng không được phép vượt.
この
〇
✘
Q: この標識は、一方通行の入り口を示している。
Biển báo này biểu thị lối đi vào đường 1 chiều.
この
〇
✘
Q: この標識は、路面バスの専用通行帯を示すもので、路面バス以外は通行することができない。
Biển báo này biểu thị đường đi dành riêng cho xe buýt, ngoài xe buýt các phương tiện khác không được phép lưu thông.
A: 路面バスなどの優先通行帯を示します。
Biểu thị khu vực lưu thông ưu tiên cho xe buýt.
この
〇
✘
Q: この図は、道路が工事中であることを示す警戒標識である。
Hình này là biển cảnh báo biểu thị đường đang thi công.
A: 落石のおそれがあることを示しています。
Biểu thị nguy cơ sạt lở đá.
この
〇
✘
Q: この標識が示す中央線は、必ずしも道路の中央にあるとは限らない。
Vạch kẻ đường mà biển báo này biểu thị không nhất thiết là chính giữa đường.
この
〇
✘
Q: この標識は、前方に右背向屈曲があることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có đường cong bên tay phải.
この
〇
✘
Q: この図は転回禁止の標識であり、車は転回してはいけないことを表している。
Hình này là biển báo cấm quay xe, biểu thị các xe không được phép quay xe.
A: 前方にロータリーがあることを表しています。
Biểu thị phía trước là vòng xuyến.
この
〇
✘
Q: この標識は、前方に交差点があることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có giao lộ.
A: 右(左)方屈折あり」を示す警戒標識です
Biển cảnh báo biểu thị "Có khúc cua bên phải (trái)".
この
〇
✘
Q: この図は前方の道路が工事中のため、まわり道をしなければならないことを示している標識である。
Hình ảnh này là biển báo biểu thị phía trước có công trường, cần phải đi đường vòng.
A: 道路の前方に屈折があることを示しています。
Biểu thị đường phía trước có ngã rẽ.
この
〇
✘
Q: この図は、8時から20時の間でなければ60分を超えて駐車できることを示している。
Hình này biểu thị các xe có thể dừng đỗ trên 60 phút nếu không phải trong khung giờ từ 8 giờ đến 20 giờ.
A: 時間制限駐車区間」を示す指示標識です。上部に書かれた時間の間だけ利用でき、右下に書かれた時間分駐車できます。
Biển báo biểu thị "Khu vực đỗ xe có giới hạn thời gian". Chỉ được sử dụng trong thời gian được ghi ở phía trên, phần phía dưới bên phỉa biểu thị số giờ có thể đỗ xe.
この
〇
✘
Q: この図は、車は転回してはいけないことを示す標識である。
Hình này là biển báo biểu thị các xe không được phép quay đầu.
この
〇
✘
Q: この標識は安全地帯を示しており、自動車や路面電車は通行が禁止されているが、自転車は通行することができる。
Biển báo này biểu thị khu vực an toàn. Xe ô tô và tàu điện trên mặt đất không được phép lưu thông nhưng xe đạp có thể được đi qua.
A: 自転車(軽車両)を含め車は通行できません。
Các loại xe bao gồm cả xe đạp (xe thô sơ) không được phép lưu thông
この
〇
✘
Q: この図は、通行止めの標識である。
Hình này là biển báo cấm đi lại.
A: 車両通行止めの標識です。
Biển báo cấm xe lưu thông.
この
〇
✘
Q: この標識は前方で車線数が減少することを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước giảm số làn xe.
この
〇
✘
Q: この標識は、車と路面電車が警音器を鳴らさなければならない区間内であることを示している。
Biển báo này biểu thị khu vực xe ô tô, tàu điện trên mặt đất phải bấm còi cảnh báo.
この
〇
✘
Q: この標識は指定方向外進行禁止の標識で、右折できないことを示している。
Biển báo này là biển báo các xe không được lưu thông khác hướng được quy định, biểu thị việc không được rẽ phải.