~くらいなら…:Nếu phải ~ thì thà...
❖ Cách dùng :
Vるくらいなら
Vるぐらいなら
❖ Ý nghĩa :
そんなことをするのはとてもいやだ。それなら…
Nếu mà phải làm điều đó thì thà ....còn hơn.
Nhấn mạnh ý rất ghét phải làm điều gì đó.
例文:
1.納豆を食べるくらいなら、白ご飯だけを食べた方がましだ。
→ Nếu mà phải ăn Nato thì thà ăn cơm không còn hơn.
2.彼奴と一緒に車に乗るくらいなら、一人で歩いた方がいい。
→ Nếu phải ngồi cùng xe với thằng đó thì thà tao đi bộ một mình còn hơn.
3.ウィンドウショッピングをするぐらいなら、家でゲームをした方がいい。
→ Nếu chỉ được đi ngắm đồ ngoài cửa hàng mà không mua ý , thì thà ở nhà chơi game còn hơn.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫