❖ Cách dùng
Vる ✙ ことにする
Vない ✙ ことにする
❖ Ý nghĩa
『ことにする』Dùng khi thể hiện ý chủ động của chủ thể trong việc thực hiện hành động là cố gắng, quyết định việc gì.
1. 毎朝、30分ジョギングすることにしています。
Mỗi ngày tôi cố gắng chạy bộ 30 phút.
2. 太らないように夜9時を過ぎたら、私は食べないことにしています。
Để không bị béo tôi quyết định quá 9 giờ tối sẽ không ăn nữa.
3. 夏休に友達と沖縄に旅行することにします。
Tôi định nghỉ hè sẽ cùng bạn bè đi du lịch Okinawa.
209.36
前日比: 1JPY =209.18 VND
0.18 (0.09%)
Cập nhật: 2021-04-23 09:43:33 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC