~ことにする: Cố gắng/ quyết định làm gì
❖ Cách dùng
Vる ✙ ことにする
Vない ✙ ことにする
❖ Ý nghĩa
『ことにする』Dùng khi thể hiện ý chủ động của chủ thể trong việc thực hiện hành động là cố gắng, quyết định việc gì.
例文:
1. 毎朝、30分ジョギングすることにしています。
Mỗi ngày tôi cố gắng chạy bộ 30 phút.
2. 太らないように夜9時を過ぎたら、私は食べないことにしています。
Để không bị béo tôi quyết định quá 9 giờ tối sẽ không ăn nữa.
3. 夏休に友達と沖縄に旅行することにします。
Tôi định nghỉ hè sẽ cùng bạn bè đi du lịch Okinawa.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫