ことは~が: Thì~ nhưng mà
❖ Cách dùng
Vる ことは Vる ✙ が / けれど
Aい ことは Aい ✙ が / けれど
na ことは na だ ✙ が / けれど
❖ Ý nghĩa
『ことは~が』Dùng trong trường hợp muốn giải thích, bày tỏ sự thật thấp hơn, không đến mức độ như đối phương nghĩ.
Thì…nhưng mà…
例文:
1. ピアノは弾けることは弾けるが、うまくありません。
Piano đánh thì biết đánh nhưng không giỏi.
2. 携帯電話は便利なことは便利ですが、なくてもいいと思っています。
Điện thoại di động tiện lợi thì tiện lợi thật đấy nhưng mà tôi nghĩ không có cũng chẳng sao.
3. 復習したことはしましたがまだよく理解していません。
Ôn tập thì cũng ôn rồi nhưng mà tôi vẫn chưa hiểu rõ về nó.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫